1 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Phòng, chống thiên tai | Cấp phường |
2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Phòng, chống thiên tai | Cấp phường |
3 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Phòng, chống thiên tai | Cấp phường |
4 | Thủ tục liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Hộ tịch | Cấp phường |
5 | Thủ tục liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Hộ tịch | Cấp phường |
6 | Xác nhận thông tin hộ tịch | Toàn trình | UBND phường Lê Hồng Phong | Hộ tịch | Cấp phường |
7 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Một phần | UBND phường Lê Hồng Phong | Lĩnh vực công tác dân tộc | Cấp phường |
8 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Một phần | UBND phường Lê Hồng Phong | Lĩnh vực công tác dân tộc | Cấp phường |
9 | Thủ tục chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường bộ địa phương | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đường bộ | Cấp phường |
10 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Trẻ em | Cấp phường |
11 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Trẻ em | Cấp phường |
12 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Trẻ em | Cấp phường |
13 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Trẻ em | Cấp phường |
14 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Trẻ em | Cấp phường |
15 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Trẻ em | Cấp phường |
16 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia | Một phần | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | Cấp phường |
17 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | Cấp phường |
18 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | Cấp phường |
19 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một phần | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | Cấp phường |
20 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Một phần | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | Cấp phường |
21 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | Cấp phường |
22 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | Cấp phường |
23 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Một phần | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | Cấp phường |
24 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | |
25 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | Cấp phường |
26 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | Cấp phường |
27 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Toàn trình | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | Cấp phường |
28 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Một phần | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | Cấp phường |
29 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | Cấp phường |
30 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | Cấp phường |
31 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Một phần | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | Cấp phường |
32 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | Cấp phường |
33 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | Cấp phường |
34 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Người có công | Cấp phường |
35 | Thủ tục công nhận “Gia đình văn hóa” | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Văn hóa thể thao | Cấp phường |
36 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Văn hóa thể thao | Cấp phường |
37 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Toàn trình | UBND phường Lê Hồng Phong | Văn hóa thể thao | Cấp phường |
38 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Tín ngưỡng - Tôn giáo | Cấp phường |
39 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Tín ngưỡng - Tôn giáo | Cấp phường |
40 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Tín ngưỡng - Tôn giáo | Cấp phường |
41 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Tín ngưỡng - Tôn giáo | Cấp phường |
42 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Tín ngưỡng - Tôn giáo | Cấp phường |
43 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Tín ngưỡng - Tôn giáo | Cấp phường |
44 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Tín ngưỡng - Tôn giáo | Cấp phường |
45 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Tín ngưỡng - Tôn giáo | Cấp phường |
46 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Tín ngưỡng - Tôn giáo | Cấp phường |
47 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Tín ngưỡng - Tôn giáo | Cấp phường |
48 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Thi đua - Khen thưởng | Cấp phường |
49 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Thi đua - Khen thưởng | Cấp phường |
50 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Thi đua - Khen thưởng | Cấp phường |
51 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Thi đua - Khen thưởng | Cấp phường |
52 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Thi đua - Khen thưởng | Cấp phường |
53 | Đăng ký hợp tác xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | Cấp phường |
54 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Cấp phường |
55 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Lâm nghiệp | Cấp phường |
56 | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Lâm nghiệp | Cấp phường |
57 | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Lâm nghiệp | Cấp phường |
58 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Kết cấu hạ tầng giao thông | Cấp phường |
59 | Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Kết cấu hạ tầng giao thông | Cấp phường |
60 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Kết cấu hạ tầng giao thông | Cấp phường |
61 | Chấp thuận và cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của trên các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Kết cấu hạ tầng giao thông | Cấp phường |
62 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trên các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Kết cấu hạ tầng giao thông | Cấp phường |
63 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đất đai | Cấp phường |
64 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đất đai | Cấp phường |
65 | Xác định lại diện tích đất ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đất đai | Cấp phường |
66 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đất đai | Cấp phường |
67 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đất đai | Cấp phường |
68 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Di sản văn hóa | Cấp phường |
69 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Di sản văn hóa | Cấp phường |
70 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Bảo trợ xã hội | Cấp phường |
71 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Toàn trình | UBND phường Lê Hồng Phong | Bảo trợ xã hội | Cấp phường |
72 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Một phần | UBND phường Lê Hồng Phong | Bảo trợ xã hội | Cấp phường |
73 | hủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Bảo trợ xã hội | Cấp phường |
74 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Bảo trợ xã hội | Cấp phường |
75 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Bảo trợ xã hội | Cấp phường |