101 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Giáo dục | Cấp phường |
102 | Thủ tục giải quyết tố cáo của Chủ tịch UBND cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Tiếp công dân, xử lý đơn và khiếu nại, tố cáo | Cấp phường |
103 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chủ tịch UBND cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Tiếp công dân, xử lý đơn và khiếu nại, tố cáo | Cấp phường |
104 | Thủ tục xử lý đơn thư | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Tiếp công dân, xử lý đơn và khiếu nại, tố cáo | Cấp phường |
105 | Thủ tục tiếp công dân tại UBND cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Tiếp công dân, xử lý đơn và khiếu nại, tố cáo | Cấp phường |
106 | Thủ tục tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Môi trường | Cấp phường |
107 | Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Môi trường | Cấp phường |
108 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đất đai | Cấp phường |
109 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đất đai | Cấp phường |
110 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đất đai | Cấp phường |
111 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đất đai | Cấp phường |
112 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đất đai | Cấp phường |
113 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đất đai | Cấp phường |
114 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đất đai | Cấp phường |
115 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đất đai | Cấp phường |
116 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đất đai | Cấp phường |
117 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đất đai | Cấp phường |
118 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đất đai | Cấp phường |
119 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đất đai | Cấp phường |
120 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Lê Hồng Phong | Đất đai | Cấp phường |